Thông báo về việc hướng dẫn thực hiện BHYT HSSV năm học 2015-2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN PHÒNG KH-TC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO- HẠNH PHÚC --------000--------- |
Số : 07/TB-PKHTC Đà Nẵng, ngày 11 tháng 08 năm 2015
THÔNG BÁO
(V/v hướng dẫn thực hiện BHYT HSSV năm học 2015-2016)
Kính gửi: - Các đơn vị trực thuộc Trường Đại học Duy Tân.
- Các sinh viên đang theo học tại Trường
Thực hiện công văn số 740/BHXH-PT ngày 20/05/2015 của Bảo hiểm xã hội Thành phố Đà Nẵng, nay nhà Trường thông báo mức thu BHYT sinh viên năm 2015-2016 như sau:
1. Đối tượng tham gia
100% học sinh, vinh viên (Trừ những sinh viên đã có thẻ BHYT thuộc nhóm đối tượng khác theo quy định của Luật BHYT như: Hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân công an, quân đội…) đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân trên địa bàn Thành Phố Đà Nẵng đều có trách nhiệm tham gia BHYT bắt buộc.
2. Mức đóng BHYT HSSV:
Mức đóng BHYT học sinh, sinh viên là 4.5% mức lương cơ sở (Lương cơ sở: 1.150.000 đồng).
Áp dụng năm học 2015-2016 (12 tháng) là: 621.000 đồng
Trong đó: Học sinh, sinh viên đóng (70%): 434.700 đồng
Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng (30%): 186.300 đồng
3. Phương thức đóng
Ban cán sự lớp tổ chức thu tiền và tập hợp danh sách từng lớp theo mẫu (Mẫu 1) gửi vào địa chỉ email: bhytsv.dtu@gmail.com, đồng thời in file đã gửi mang theo nộp khi đi nộp tiền và nộp tiền về phòng KHTC.
Đối với HSSV đã có thẻ BHYT thuộc nhóm đối tượng khác theo quy định của Luật BHYT còn hạn sử dụng thì các lớp lập danh sách theo (Mẫu 2) kèm theo bản photo thẻ BHYT nộp về phòng KHTC.
Thẻ có thời hạn sử dụng từ ngày 01/10/2015 – 30/09/2016.
Thời gian nộp bắt đầu từ ngày 15/08/2015 hạn cuối đến 20/09/2015.
Sinh viên nhận thẻ BHYT tại Phòng y tế - K7/25 Quang Trung.
Nay phòng KHTC thông báo đến các đơn vị liên quan:
Phòng công tác HSSV, các khoa, trung tâm, giáo viên chủ nhiệm thông báo, tuyên truyền rộng rãi, và đôn đốc sinh viên thực hiện tốt việc tham gia BHYT.
Rất mong nhận được sự phối hợp của các đơn vị trực thuộc, các thầy cô và ban cán sự lớp để việc đăng ký BHYT cho sinh viên được thực hiện tốt.
Ghi chú:
Sinh viên được đăng ký nơi khám chữa bênh ban đầu tại các bệnh viện, trạm y tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ngoại trừ: Bệnh viện Đa khoa, Trung tâm y tế quận Hải Châu và Bệnh viện Quân y 17 (Chỉ những sinh viên năm trước đã đăng ký Bệnh viện Quân y 17 thì năm nay được phép đăng ký lại bệnh viện này).
Trưởng phòng KHTC
(Đã ký)
Phan Phụng Hội
Chú ý:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bảng mã: Unicode; Font chữ: Times New Roman; Cỡ chữ: 12. |
|
||||||||
2. Để hạn chế tối đa việc sai tên, giới tính, ngày tháng năm sinh của sinh viên trong thẻ BHYT (Ảnh hưởng đến quyền lợi SV trong thời gian điều chỉnh thẻ nếu sai thông tin), đề nghị ban cán sự lớp điền đầy đủ và chính xác thông tin theo mẫu. |
|
||||||||
3. Gõ 01 dấu nháy trước ngày tháng năm sinh theo mẫu để ngày tháng năm sinh khỏi bị đảo ngược. (VD: '20/09/1995) |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
MẪU 1 |
|
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ MUA THẺ BHYT |
|
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
STT |
Họ và tên |
Mã số SV |
Ngày sinh |
Nữ |
Lớp |
Nơi đăng ký KCB ban đầu |
Mức đóng |
Thời hạn SD từ ngày |
|
||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn |
A |
1920716727 |
01/05/1995 |
|
K19XDD |
|
|
01/10/2015 |
|
|||||||||||
2 |
Trần Thị |
B |
2026212628 |
15/10/1994 |
x |
K20KKT |
|
|
01/10/2015 |
|
|||||||||||
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện ban cán sự |
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
(Ký và ghi rõ họ tên) |
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
SĐT: (Để liên hệ khi cần thiết) |
|
|||||||||||||
|
MẪU 2
DANH SÁCH HỌC SINH – SINH VIÊN
(Đã có thẻ BHYT thuộc đối tượng khác)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Lớp |
Mã thẻ BHYT (15 ký tự) |
Nơi KCB ban đầu |
Địa chỉ (ghi trên thẻ) |
Thời hạn thẻ BHYT |
Ghi chú |
||
Từ ngày tháng |
Đến ngày tháng năm |
|||||||||
I |
Thẻ BHYT do BHXH Đà Nẵng cấp |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Lê Văn |
A |
01/05/1995 |
K19XDD |
DN7480811400235 |
48-075 |
NamDương, Hải Châu, Đà Nẵng |
01/01/2015 |
31/12/2015 |
|
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thẻ BHYT do các tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Nguyễn Thị |
B |
15/10/1994 |
K20KKT |
HN4440701510904 |
44-163 |
Thái Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình |
01/07/2015 |
31/12/2015 |
Quảng Bình |
2 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện ban cán sự
(Ký và ghi rõ họ tên)
SĐT: (Để liên hệ khi cần thiết)
» Danh sách Tập tin đính kèm:
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: