BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ĐA BƯỚC TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI (MULTIPLE- STEP INCOME STATEMENT)
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh được trình bày bên dưới là Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh đa bước, báo cáo này bao gồm nhiều mục và tiểu mục
Z- MART Income statement For the year ended December 31,2016 |
|
Revenue from Sales |
|
Sales |
$321,000 |
Less: Sales discount |
4,300 |
Less: Sales returned and allowance |
2,000 |
Net Sales |
314,700 |
Cost of goods sold |
230,400 |
Gross profit |
84,300 |
Operating expenses |
|
Selling expense |
|
Depreciation expense – Store equipment |
3,000 |
Sales salaries expense |
18,500 |
Rent expense- selling space |
8,100 |
Store supplies expense |
1,200 |
Advertising expense |
11,300 |
Total selling expense |
42,100 |
Administrative expense |
|
Depreciation expense – Office equipment |
700 |
Office salaries expense |
25,300 |
Rent expense- office space |
900 |
Office supplies expense |
1,800 |
Insurance expense |
600 |
Total administrative expense |
29,300 |
Total operating expense |
71,400 |
Other revenue and expense |
|
Interest revenue |
1,000 |
Gain on sales of builidng |
2,500 |
Interest expense |
(1,500) |
Total other income |
2,000 |
Net income |
$14,900 |
Doanh thu từ bán hàng (Revenue from Sales): Phần này của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đa bước bao gồm doanh thu bán hàng, chiết khấu thanh toán, hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán, và doanh thu thuần từ việc bán hàng. Tổng doanh thu bán hàng (Sales) được báo cáo sẽ bằng doanh thu bán chịu (Sales on credit) cộng với doanh thu bán hàng thu tiền ngay (Cash sales). Kế toán lấy doanh thu bán hàng (Sales) trừ đi chiết khấu thanh toán (Sales discount), trừ đi hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán (Sales returned and allowance) sẽ tính được doanh thu thuần từ việc bán hàng (Net sales) . Một số công ty chỉ báo cáo doanh thu thuần trong báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và báo cáo doanh thu từ bán hàng, chiết khấu thanh toán, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán trong thuyết minh báo cáo tài chính.
Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold): Là giá vốn của lô hàng bán được đến khách hàng. Giá vốn hàng bán cũng có thể được báo cáo là Cost of merchandise sold hoặc cost of sales.
Lợi nhuận gộp từ bán hàng (Gross profit): Phần chênh lệch giữa Doanh thu thuần từ việc bán hàng vượt quá giá vốn hàng bán gọi là lợi nhuận gộp.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Income from operation): thỉnh thoảng được gọi là operating income, được xác định bằng cách trừ chi phí kinh doanh (Operating expenses) từ lợi nhuận gộp. Operating expenses bao gồm chi phí bán hàng (Selling expenses) và chi phí quản lý doanh nghiệp (Administrative expenses).
Chi phí bán hàng(Selling expenses) là những chi phí phát sinh trực tiếp lien quan đến việc bán hàng. Ví dụ
chi phí bán hàng bao gồm lương của nhân viên ở bộ phận bán hàng (Sales salaries), văn phòng phẩm sử dụng ở bộ phận bán hàng (Store supplies used), khấu hao thiết bị ở bộ phận bán hàng (depreciation expense – store equipment), chi phí vận chuyển (delivery expense) và chi phí quảng cáo (advertising expense).
Chi phí quản lý doanh nghiệp (Administrative expenses), đôi khi được gọi là General expenses, phát sinh lien quan đến hoạt động quản lý hay hoạt động điều hành chung của 1 doanh nghiệp. Ví dụ như lương nhân viên văn phòng (Office salaries), khấu hao các thiết bị văn phòng (depreciation expense – office equipment) và văn phòng phẩm sử dụng ở văn phòng (office supplies used).
Thu nhập khác và Chi phí khác (Other income and expense)Các khoản thu nhập khác và chi phí khác không liên quan đến hoạt động chính của doanh nghiệp. Thu nhập khác là thu nhập từ các nguồn khác
hoạt động kinh doanh chính của một doanh nghiệp. Ví dụ thu nhập từ lãi (interest revenue), tiền cho thuê (rent revenue), và lợi nhuận thu được từ việc bán tài sản cố định (Gains from sales of fix assets). Chi phí khác là những khoản chi phí không đối ứng trực tiếp vào hoạt động kinh doanh bình thường của doanh nghiệp. Ví dụ
chi phí lãi vay (interest expense) , lỗ từ thanh lý tài sản cố định (Loss from disposing of fixed assets).
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: