ĐH Đà Nẵng công bố tỉ lệ "chọi" năm 2012
- Công nghệ sinh học: 46HS - 80CT - 0.57
- Công nghệ Thông tin: 501HS - 120CT - 4.18
- Công nghệ kỹ thuật kiến trúc: 61HS - 80CT - 0.76
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 265HS-80CT-3.31
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 501HS - 180CT - 2.78
- Công nghệ kỹ thuật giao thông: 147HS – 120CT - 1.23
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 237HS – 120CT - 1.98
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 59HS - 80CT - 0.74
- Công nghệ Kỹ thuật ô tô: 382HS - 120CT-3.18
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt:43HS - 80CT- 0.54
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 547HS - 180CT - 3.04
- Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông: 115HS - 120CT - 0.96
- Công nghệ kỹ thuật hoá học: 30HS - 80CT - 0.38
- Công nghệ kỹ thuật môi trường: 126HS - 120CT - 1.05
- Công nghệ thực phẩm: 145HS - 80CT - 1.81
- Quản lý xây dựng: 85HS - 80CT - 1.06
* Trường CĐ Công nghệ thông tin: 446HS - 780CT - 0.60
- Quản trị kinh doanh: 44HS - 70CT - 0.63
- Kế toán: 62HS - 200CT - 0.31
- Khoa học máy tính: 31HS - 70CT - 0.44
- Truyền thông và mạng máy tính: 39HS - 80CT - 0.49
- Hệ thống thông tin: 1HS - 60CT - 0.02
- Công nghệ thông tin: 269HS - 240CT - 1.12
- Tin học ứng dụng: 20HS - 60CT - 0.33
* Trường ĐH Ngoại ngữ: 5.218HS - 1.650CT - 3.16. Cụ thể:
- Sư phạm tiếng Anh: 663HS – 175CT - 3.79
- Sư phạm tiếng Pháp: 17HS – 35CT - 0.49
- Sư phạm tiếng Trung quốc: 23HS - 35CT- 0.66
- Ngôn ngữ Anh: 2.818HS - 730CT - 3.86
- Ngôn ngữ Nga: 42HS - 70CT - 0.60
- Ngôn ngữ Pháp: 123HS - 105CT- 1.17
- Ngôn ngữ Trung quốc: 401HS – 140CT - 2.86
- Ngôn ngữ Nhật: 482HS - 105CT - 4.59
- Ngôn ngữ Hàn Quốc: 398HS - 70CT - 5.69
- Quốc tế học: 241HS - 150CT - 1.61
- Ngôn ngữ Thái Lan: 10HS - 35CT - 0.29
* Trường ĐH Bách khoa: 16.937HS – 3.030CT – 5.59
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp: 40HS – 60CT - 0.67
- Công nghệ Sinh học: 435HS - 70CT - 6.21
- Công nghệ thông tin: 2.234HS - 230CT - 9.71
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: 63HS - 60CT- 1.05
- Công nghệ chế tạo máy: 691HS - 210CT - 3.29
- Công nghệ vật liệu: 50HS – 60CT - 0.83
- Quản lý công nghiệp: 215HS – 60CT - 3.58
- Kỹ thuật cơ khí: 811HS - 130CT - 6.24
- Kỹ thuật cơ điện tử: 611HS - 120CT - 5.09
- Kỹ thuật nhiệt: 194HS - 170CT - 1.14
- Kỹ thuật tàu thủy: 67HS - 60CT - 1.12
- Kỹ thuật điện, điện tử: 2,171HS - 280CT - 7.75
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông: 889HS – 260CT - 3.42
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 267HS - 100CT - 2.67
- Kỹ thuật môi trường: 203HS - 50CT - 4.06
- Kỹ thuật dầu khí: 430HS - 60CT - 7.17
- Công nghệ thực phẩm: 855HS - 90CT - 9.50
- Kiến trúc: 837HS - 60CT - 13.95
- Kỹ thuật công trình xây dựng: 2.174HS - 320CT- 6.79
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 1.670HS - 260CT - 6.42
- Kỹ thuật xây dựng: 550HS- 60CT - 9.17
- Kỹ thuật tài nguyên nước: 47HS - 60CT - 0.78
- Kinh tế xây dựng: 826HS - 140CT - 5.90
- Quản lý tài nguyên và môi trường: 607HS - 60CT - 10.12
* Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon tum: 697 HS – 560CT – 1.21. Cụ thể:
- Quản trị kinh doanh: 8HS - 70CT - 0.11
- Kế toán: 8HS - 70CT - 0.11
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 5HS – 70CT- 0.07
- Quản trị kinh doanh: 128HS – 70CT - 1.83
- Tài chính Ngân hàng: 108HS - 70CT - 1.54
- Kế toán: 223HS – 70CT - 3.19
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 102HS - 70CT - 1.46
- Kinh tế xây dựng: 97HS -70CT - 1.39
* Trường ĐH Kinh tế: 13.692HS - 1.900CT – 7.21. Cụ thể:
- Kinh tế: 366HS - 270CT - 1.36
- Quản trị kinh doanh: 4.903HS - 390CT - 12.57
- Marketing: 825HS - 80CT - 10.31
- Kinh doanh quốc tế: 906HS - 130CT - 6.97
- Kinh doanh thương mại: 745HS - 80CT - 9.31
- Tài chính Ngân hàng: 1.833HS - 300CT - 6.11
- Kế toán: 2.401HS - 220CT - 10.91
- Kiểm toán: 470HS - 110CT - 4.27
- Quản trị nhân lực: 366HS - 70CT - 5.23
- Hệ thống thông tin quản lý: 88HS - 100CT - 0.88
- Luật: 174HS - 50CT - 3.48
- Luật kinh tế: 594HS - 50CT - 11.88
- Thống kê: 21HS - 50CT - 0.42
* Trường Đại học Sư phạm: 11.970 HS - 1.500CT – 7.98. Cụ thể:
- Giáo dục Mầm non: 1.427HS - 100CT - 14.27
- Giáo dục Tiểu học: 2.541HS - 100CT - 25.41
- Giáo dục Chính trị: 71HS - 50CT - 1.42
- Sư phạm Toán học: 663HS - 50CT - 13.26
- Sư phạm Tin học: 136HS - 50CT - 2.72
- Sư phạm Vật lý: 457HS - 50CT - 9.14
- Sư phạm Hoá học: 407HS - 50CT - 8.14
- Sư phạm Sinh học: 637HS - 50CT - 12.74
- Sư phạm Ngữ văn: 537HS - 50CT - 10.74
- Sư phạm Lịch sử: 264HS - 50CT - 5.28
- Sư phạm Địa lý: 289HS - 50CT - 5.78
- Việt Nam học: 235HS - 50CT - 4.70
- Văn học: 87HS - 150CT - 0.58
- Văn hoá học: 23HS - 50CT - 0.46
- Tâm lý học: 308HS - 50CT - 6.16
- Địa lý học: 93HS - 50CT - 1.86
- Báo chí: 467HS - 50CT - 9.34
- Công nghệ sinh học: 783HS - 60CT - 13.05
- Vật lý học: 47HS - 50CT - 0.94
- Hóa học: 180HS - 50CT - 3.60
- Khoa học Môi trường: 283HS - 50CT - 5.66
- Toán ứng dụng: 142HS - 100CT - 1.42
- Công nghệ thông tin: 373HS - 150CT - 2.49
- Công tác xã hội: 126HS - 60CT - 2.1
- Quản lý tài nguyên và môi trường: 1.394HS - 50CT - 27.88
Người đăng: Lê Thị Khánh Ly
Nguồn: http://www.gdtd.vn/channel/2801/201205/DH-Da-Nang-Cong-bo-ti-le-choi-tuyen-sinh-DH-CD-nam-2012-1961286/
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: