Bảng mức thu học phí năm học 2014-2015
I. CHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG (Kể cả liên thông) |
||||||||
Đại học |
Cao đẳng |
Điều dưỡng |
Dược |
|||||
6,56 triệu/kỳ
|
5,6 triệu/kỳ |
- Đại học: 8 triệu/kỳ |
- Đại học: 12,5 triệu/kỳ - Liên thông: + Ban ngày: 12,5 triệu/kỳ (từ Thứ hai - Thứ sáu) + Ban đêm & ngày: 15 triệu/kỳ (tối Thứ sáu & ngày Thứ bảy, Chủ nhật) |
|||||
- Cao đẳng: 6,4 triệu/kỳ |
||||||||
- Liên thông: 8 triệu/kỳ |
||||||||
II. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN |
||||||||
CMU |
PSU |
CSU |
1+1+2 |
2+2 |
3+1 |
|||
ĐH: 9 triệu/kỳ
|
ĐH: 9 triệu/kỳ
|
ĐH: 9 triệu/kỳ
|
- Năm 1: 20 triệu VNĐ/ học kỳ (tại DTU)
- Năm 2:7.000 $/năm (tại Mỹ)
- Năm 3, 4:tùy trường ĐH (tại Mỹ).
- Sinh hoạt phí: 7.000$/năm |
- 2 năm đầu: 20 triệu VNĐ/ học kỳ (tại DTU) - 2 năm cuối: 18.000$/nămhoặc 15.000$/năm(tại Mỹ, tùy trường) - Sinh hoạt phí: 7.000$/năm |
- 3 năm đầu: 20 triệu VNĐ/học kỳ (tại DTU)
- Năm 4: (tại Anh): 15.000$/năm
- Sinh hoạt phí: 8.000$/năm |
|||
CĐ: 8 triệu/kỳ
|
CĐ: 8 triệu/kỳ
|
|||||||
III. Cao học: 14 triệu/kỳ |
IV. Tiến sĩ: 200 - 220 triệu/khóa |
|||||||
V. Bằng 2: 2 năm (học phí thu theo đợt, mỗi đợt thu từ 10 -12 tín chỉ) |
||||||||
Ngành QTKD chuẩn PSU: bao gồm (34 tín chỉ quốc tế+ 39 tín chỉ thường) |
Ngành Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Ngân hàng, Quản trị du lịch, Quản trị kinh doanh Khoảng gần 80 tín chỉ thường |
|||||||
Tín chỉ thường:
350.000 đồng/tín chỉ
|
Tín chỉ quốc tế : 650.000 đồng/tín chỉ |
Tín chỉ thường:
350.000 đồng/tín chỉ
|
||||||
VI. Từ xa: 2,4 triệu/kỳ (THPT: 4 năm; TC: 2,5 năm; CĐ: 2 -> 2,5 năm; ĐH: 2 năm) Các ngành: Công nghệ Thông tin, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng |
||||||||
VII. Cao đẳng nghề: 4 triệu/kỳ Các ngành: Công nghệ Thông tin, Kế toán Doanh nghiệp, Quản trị Khách sạn |
» Tin mới nhất:
» Các tin khác: