|
TS
Nguyễn Thị Dương
Trình độ:
Tiến sĩ
Chức vụ:
Giảng viên
Địa chỉ:
Đà Nẵng
Email:
nguyenthiduong1@dtu.edu.vn
Nghề nghiệp:
Giảng viên
Giới tính:
Nữ
|
Lý lịch:
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Thị Dương Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 07 – 10 – 1989 Nơi sinh: Thanh Hoá
Quê quán: Yên Lâm – Yên Định – Thanh Hoá Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sỹ Năm, nước nhận học vị: 2020, Đài Loan
Chức danh khoa học cao nhất:…………….. Năm bổ nhiệm:……………………….
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường Đại học Duy Tân
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 113/50 Hoàng Văn Thái Liên Chiểu, Đà Nẵng.
Điện thoại liên hệ: 0961.573.758
Fax:..............................................................................................................................
E-mail: duongyennguyen@gmail.com, nguyenthiduong1@dtu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
-
Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
Ngành học: Tài chính – Ngân hàng
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2012
-
Sau Đại học
-
Thạc sỹ:
Nơi đào tạo: Trường Đại học Quốc Gia Khoa học Ứng Dụng Cao Hùng (Đài Loan)
Ngành học: Quản lý Công nghiệp
Ngôn ngữ giảng dạy: 100% Tiếng Anh
Nước đào tạo: Đài Loan Năm tốt nghiệp: 2015
-
Tiến Sỹ
Nơi đào tạo: Trường Đại học Quốc Gia Khoa học Cao Hùng (Đài Loan)
Ngành học: Quản lý Công nghiệp
Ngôn ngữ giảng dạy: 100% Tiếng Anh
Nước đào tạo: Đài Loan Năm tốt nghiệp: 2020
-
Ngoại ngữ
-
Tiếng Anh: Thành thạo bốn kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết (IELTS 6.5, TOEIC 860)
-
Tiếng Trung: Thành thạo nghe, nói; trung cấp đọc và viết.
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Công việc đảm nhiệm
|
Từ 8/2012 – 2/2013
|
Đại học quốc tế Bắc Hà
|
Trợ giảng, trợ lý của Trường phòng Đào Tạo, chuyên viên phụ trách sinh viên du học
|
Từ 1/2020 – nay
|
Trường ĐH Duy Tân.
|
Giảng viên
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Các tạp chí khoa học đã được xuất bản:
-
Wang, L.W; Le, K.D; Nguyen, T.D. Assessment of the Energy Efficiency Improvement of Twenty-Five Countries: A DEA Approach. Energies 2019, 12, 1535; doi:10.3390/en12081535
-
Thể loại tạp chí: Danh mục Trích dẫn Khoa học mở rộng (Science Citation Index Expanded, viết tắt: SCIE)
-
Impact factor: Chỉ số impact factor năm là 2.707 và chỉ số impact factor trong 5 năm là 2.990
-
Wang, C.N; Nguyen, T.D, Le, M.D. Assessing Performance Efficiency of Information and Communication Technology Industry-Forecasting and Evaluating: The Case in Vietnam. Applied Science 2019, 9, 3996; doi:10.3390/app9193996.
-
Thể loại tạp chí: Danh mục Trích dẫn Khoa học mở rộng (Science Citation Index Expanded, viết tắt: SCIE)
-
Impact factor: Chỉ số impact factor năm là 2.217 và chỉ số impact factor trong 5 năm là 2.287
-
Wang, C.N; Nguyen, T.D; Yu, M.C. Energy Use Efficiency Past-to-Future Evaluation: An International Comparison. Energies 2019, 12, 3804; doi:10.3390/en12193804.
-
Thể loại tạp chí: Danh mục Trích dẫn Khoa học mở rộng (Science Citation Index Expanded, viết tắt: SCIE)
-
Impact factor: Chỉ số impact factor năm là 2.707 và chỉ số impact factor trong 5 năm là 2.990
-
Wang, L.W; Le, K.D; Nguyen, T.D. Applying SFA and DEA in Measuring Bank's Cost Efficiency in Relation to Lending Activities: The Case of Vietnamese Commercial Banks. International Journal of Scientific and Research Publications 2019, Volume 9, Issue 10, October 2019 70 ISSN 2250-3153; DOI: 10.29322/IJSRP.9.10.2019.p9411.
-
Thể loại tạp chí: Tạp chí khoa học quốc tế
-
Impact factor: Chỉ số impact factor năm 6.64
-
Yu, M.C; Wang, C.N; Nguyen, T.D. A comparative study on Vietnamese Commercial Bank’s Efficiency: Intermediation Approach Versus Profit-based Approach. International Journal of Management and Applied Science 2017, ISSN: 2394-7926, Volume-3, Issue-7.
-
Thể loại tạp chí: Tạp chí khoa học quốc tế
-
Impact factor: Chỉ số impact factor năm 4.1