![]() |
TS
Trần Hoài Nam
![]() ![]() ![]() ![]() |
Lý lịch:
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Trần Hoài Nam Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 05 – 01 – 1986 Nơi sinh: Hà Tĩnh
Quê quán: Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2022, Đài Loan
Chức danh khoa học cao nhất:…………….. Năm bổ nhiệm:……………………….
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Giảng viên
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường Đại học Duy Tân
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số nhà 229 Tôn Đản, Cẩm Lệ, Đà Nẵng.
Điện thoại liên hệ: CQ: 0511.3650403 (ext 601), DĐ: 0918.230.728
Fax:..............................................................................................................................
E-mail: hoainamtst@gmail.com, tranhoainam1@dtu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Ban kỹ sư chất lượng cao - Trường Đại học Xây dựng.
Ngành học: Kỹ thuật hạ tầng đô thị.
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 2009
2. Sau đại học:
- Bằng Thạc sĩ chuyên ngành: Hạ tầng kỹ thuật. Năm cấp bằng: 2013
- Nơi đào tạo: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
3. Ngoại ngữ: |
1. Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Khá. |
4. Tham gia các khóa đào tạo: - Tham gia Workshop quốc tế về sông hồ Hà Nội, 2009. - Tập huấn tại trường ĐH California States – Fullerton, Mỹ: 14/6 – 21/7/2012. - Tham gia Workshop quốc tế giao thông đô thị bền vững tại thành phố Đà Nẵng, 8-10/7/2015. |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
Từ 7/2009 – 7/2011 |
Liên hiệp Khoa học Phát triển Du lịch Bền vững. |
Chuyên viên |
Từ 8/2011 – 12/2011 |
Trường Đại học Xây dựng. |
Giảng viên tập sự |
Từ 1/2012 – 12/2012 |
Trường ĐH Duy Tân. |
Trợ giảng |
Từ 1/2013 – 2022 |
Trường ĐH Duy Tân |
Giảng viên |
Từ 5/2022- Nay | Trường ĐH Duy Tân | Tổ Trưởng Bộ môn CSU |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Cơ sở khoa học quy hoạch, cải tạo làng Triều Khúc, Thanh Trì, Hà Nội |
2009 |
Trường Đại học Xây dựng |
Chủ trì nhóm nghiên cứu |
2 |
Hiện trạng và giải pháp phát triển các khu du lịch biển quốc gia tại vùng du lịch Bắc Trung Bộ. |
2011 |
Bộ VH – TT & DL |
Nghiên cứu về hạ tầng kỹ thuật |
3 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống sản phẩm du lịch văn hóa tại các di sản văn hóa thế giới. |
2012 |
Bộ VH – TT & DL |
Nghiên cứu về hạ tầng kỹ thuật |
4 |
Nghiên cứu phát triển sản phẩm du lịch suối khoáng nóng tại khu vực Ba Vì, Hà Nội. |
2012 |
Thành phố Hà Nội |
Thư ký và nghiên cứu về hạ tầng kỹ thuật |
5 |
Nghiên cứu phát triển mạng lưới xe buýt chuyên biệt phục vụ du lịch thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2015 – 2020. |
2014 |
Trường Đại học Duy Tân |
Chủ trì đề tài |
6 |
Phát triển hệ thống xe buýt xanh phục vụ sinh viên tại thành phố Đà Nẵng |
2014 |
Trường Đại học Duy Tân |
Giảng viên hướng dẫn |
7 |
Nghiên cứu giải pháp kết nối các khu đô thị mới bằng hệ thống xe buýt tại thành phố Đà Nẵng |
2016 |
Trường Đại học Duy Tân |
Chủ trì đề tài |
2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố...)
STT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Nơi công bố |
Trách nhiệm tham gia |
1 |
Sách “ Tư duy sáng tạo sản phẩm du lịch” |
2011 |
Nhà xuất bản Xây dựng |
Đồng tác giả |
2 |
Quy hoạch mạng lưới giao thông công cộng Bordeaux và bài học kinh nghiệm cho phát triển đô thị bền vững thành phố Đà Nẵng |
1/2014 |
Tạp chí quy hoạch xây dựng |
Tác giả |
3 |
Thực trạng hệ thống giao thông công cộng thành phố Đà Nẵng – Đánh giá theo mục tiêu phát triển đô thị bền vững |
4/2014 |
Tạp chí khoa học công nghệ - ĐH Duy Tân |
Tác giả |
4 |
Quy hoạch mạng lưới giao thông công cộng Bordeaux và bài học kinh nghiệm cho phát triển đô thị bền vững thành phố Đà Nẵng |
6/2014 |
Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Chia sẻ kinh nghiệm về quản lý và vận hành hệ thống BRT” |
Tác giả |
5 |
Định hướng phát triển hệ thống xe buýt nhanh (BRT) tại thành phố Đà Nẵng – Kinh nghiệm quốc tế và những thách thức trong tương lai. |
6/2014 |
Tạp chí xây dựng (Bộ Xây dựng) |
Tác giả |
6 |
Strategy for developing public transport system in Danang city in terms of sustainable urban develpment – opportunities and challenges in the future |
9/2014 |
The 5th International Academic Consortium for Sustainable Cities Symposium (IACSC), Ho Chi Minh City, Viet Nam
|
Tác giả |
7 |
Developing public transport to serve tourism in the region Thua Thien Hue – Da Nang – Quang Nam |
11/2014 |
The 14th International Symposium on City Planning (ISCP), Ha Noi, Viet Nam |
Tác giả |
8 |
Hệ thống giao thông công cộng chuyên biệt – một số đặc điểm và định hướng phát triển tại thành phố Đà Nẵng |
11/2014 |
Tạp chí quy hoạch xây dựng |
Tác giả |
9 |
Quy hoạch giao thông công cộng trong mối quan hệ với quy hoạch đô thị - Bản chất và định hướng phát triển ở Việt Nam |
11/2014 |
Hội thảo khoa học 45 năm thành lập trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
Tác giả |
10 |
Nâng cao chất lượng dịch vụ vận chuyển bằng việc phát triển các tuyến giao thông công cộng ưu tiên phục vụ du khách tại các đô thị du lịch ở Việt Nam |
11/2014 |
Tạp chí du lịch Việt Nam |
Tác giả |
11 |
Mạng lưới giao thông công cộng chất lượng cao – Đặc điểm và nguyên tắc quy hoạch tại các đô thị Việt Nam |
2/2015 |
Tạp chí quy hoạch xây dựng |
Tác giả |
12 |
Quy hoạch mạng lưới xe buýt xanh phục vụ du lịch thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2015 - 2030 |
4/2015 |
Tạp chí Phát triển kinh tế xã hội Đà Nẵng |
Tác giả |
13 |
Integrating Bicycles and Public transport – Solution for Sustainable Development of Urban Transport System |
9/2015 |
The International Conference “The Future of Ho Chi Minh City Metropolitan Area (HCMC Future 2015)”, ISBN 978-604-913-414-2.
|
Tác giả |
14 |
Strategies for developing bus rapid transit system in terms of sustainable urban development – Opportunities and challenges in Vietnames big cities |
10/2015 |
The international conference “The Future perfect – Cities at the Forefront of change and development” in Quezon City, Philippines |
Tác giả |
15 |
Hệ thống giao thông công cộng tại các khu đô thị mới |
5/2016 |
Tạp chí quy hoạch xây dựng |
Tác giả |
V. CÁC MÔN HỌC GIẢNG DẠY
1. Kỹ thuật đô thị
2. Đường phố và giao thông đô thị
3. Cơ lý thuyết.
4. Vẽ kỹ thuật và CAD