Textbox
Cách tạo textbox cũng tương tự label, với biểu tượng và chữ TextBox
Chức năng:
Dùng để chứa dữ liệu và được lập trình trên sever để thay đổi dữ liệu của nó thông qua các control khác hay chính nó (thuộc tính AutoPosBack=true với sự kiện Onchange).
Các thuộc tính:
-
AutoPosBack: Thuộc tính này nhận giá trị True thì dữ liệu của control này ngay lập tức được gởi về server khi có sự thay đổi dữ liệu của control này. Được gởi về server trước các sự kiện click hay các thao tác nào khác trên trang. Nếu nhận False thì dữ liệu không được gởi về ngay lập tức.
-
CssClass:tương tự label.
-
Enabled : Cho phép hay không cho phép xử lý thay đổi dữ liệu trực tiếp trên TextBox này. Khi thiết lập chế độ False đối tượng này không được server xử lý.
-
MaxLength: thuộc tính nhận giá trị nguyên chỉ số ký tự lớn nhất mà TextBox số có thể chứa.
-
ReadOnly: Thuộc tính này nhận giá trị True thì giá trị text của TextBox chỉ đọc không thể hiệu chỉnh nghĩa là không focus được.
-
Rows: chỉ số dòng của TextBox, chỉ có chế độ TextMode="MultiLine" thì số dòng mới có thể khác 1.
-
TabIndex: Chỉ thứ tự ưu tiên được trỏ đến khi ta nhấn phím tab.
-
Text : Nhận giá trị text do chúng ta gõ vào ban đầu.
-
TextMode: Thuộc tính nhận một trong ba thuộc giá trị có sẳn:
-
singleLine: chỉ một dòng text
-
MultiLine: nhiều dòng text
-
Password: dữ liệu nhập vào hiển thị như dấu ********
-
ToolTip : tương tự label.
-
Visible: tương tự label.
-
Wrap : Thuộc tính này nhận một trong hai giá trị
-
Nếu là True: Thì text box không có thanh trượt ngang.
-
Nếu False và thuộc tính TextMode là Mutiline thì Text Box có thanh trược ngang để chúng ta kéo xem dữ liệu trong TextBox
Các sự kiện
-
TextChanged: Sự kiện khi có sự thay đổi dữ liệu trên textbox.
RadioButton
Chức năng
Control này giống tương tự CheckBox, tuy nhiên nó chỉ có chức năng chọn một chiều, khi bạn đã chọn nó sẽ không cho huỷ chọn. Trong thực tế người ta không dùng một RadioButton riêng lẽ mà kết hợp một số radioButton để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể nào đó.
Thuộc tính
Group Name: Nhóm các đối tượng RadioButton thành một nhóm, khi các đối tượng này có cùng một nhóm thì ta chỉ được chọn một trong số những đối tượng trên. Ví dụ trên ta thấy hai RadioButton rbGenderMale và rbGenderFemale tương ứng với giới tính Nam và Nữ thì bạn chỉ được chọn1.
Các sự kiện
-
CheckedChanged: Sự kiện thay đổi chọn đối tượng
CheckBox
Chức năng
Cho phép người dùng có thể thực hiện công việc chỉ có hai phương án một cách nhanh và dễ dàng nhất.
Thuộc tính
-
Checked: Nhận giá trị true thì checkBox được chọn (checked), ngược lại là false.
-
Text : Giá trị hiển thị bằng ký tự của checkbox.
-
TextAlign: Xác định vị trí giá trị hiển thị (text) của textbox nằm ở trái hay phải của checkbox, mặc định là phải.
Các sự kiện
CheckedChanged : Sự kiện khi thay đổi giá trị (đánh dấu hay không)
Calendar
Chức năng
Control này nó cho chúng ta chọn một ngày tháng năm. Đây là control được tích hợp lịch ngày tháng vào, bạn không phải bận tâm trường hợp ngày 30 tháng 2 hoặc một số trường hợp đặc biệt khác.
Thuộc tính
-
DayHeaderStyle: thuộc tính này cho chúng ta định dạng kiểu header của ngày gồm có các thuộc tính con như màu nền, màu biên, font chữ…
-
DayStyle: cho chúng ta định dạng kiểu ngày :gồm có các thuộc tính con để định dạng giống như trên mà các bạn đã biết.
-
NextPrevStyle: giống như trên nó thể hiện ở hai mũi tên trên control.
-
NextMonthText: chứa đường dẫn đến một ảnh, hình mũi tên bên phải.
-
PrevMonthText: chứa đường dẫn đến một ảnh, hình mũi tên bên trái.
-
SelectMonthText: chứa đường dẫn đến một ảnh, hình mũi tên bên chọn tháng.
-
SelectWeekText: chứa đường dẫn đến một ảnh, hình mũi tên bên chọn tuần.
-
todayDayStyle: chọn kiểu ngày hiện tạI gồm có các thuộc tính con bạn đã biết.
-
WeekendDayStyle: thuộc tính này nó cho chúng ta định dạng lại ngày cuối tuần (thứ 7 và chủ nhật) trong các thuộc tính con của nó. Như màu sắc, font chữ, biên….Các bạn đã biết và quen thuộc với các thuộc tính con này.
Các sự kiện
-
DayRender
-
SelectionChanged
-
VisibleMonthChanged: Sự kiện khi tháng hiện tại thay đổi.
Ví dụ: Chọn ngày sinh của bạn có giao diện ở chế độ đồ hoạ (Design) như sau:
Mã lệnh ở chế độ Source
Và đoạn mã lệnh thực thi:
protected void Calendar1_SelectionChanged(object sender, EventArgs e)
{
TextBox1.Text = Calendar1.SelectedDate.ToShortDateString();
}